Hạt giống đơn Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2023

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 9 tháng 1 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 16 tháng 1 năm 2023.

Đơn nam

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sauThực trạng
12 Rafael Nadal5,7702,000453,815Vòng 2 thua trước Mackenzie McDonald
23 Casper Ruud5,7200455,765Vòng 2 thua trước Jenson Brooksby
34 Stefanos Tsitsipas5,7157201,2006,195Á quân, thua trước Novak Djokovic [4]
45 Novak Djokovic5,07002,0007,070Vô địch, đánh bại Stefanos Tsitsipas [3]
56 Andrey Rublev3,930903604,200Tứ kết thua trước Novak Djokovic [4]
67 Félix Auger-Aliassime3,8953601803,715Vòng 4 thua trước Jiří Lehečka
78 Daniil Medvedev3,8601,200902,745Vòng 3 thua trước Sebastian Korda [29]
89 Taylor Fritz3,545180453,410Vòng 2 thua trước Alexei Popyrin (WC)
910 Holger Rune2,876101803,046Vòng 4 thua trước Andrey Rublev [5]
1011 Hubert Hurkacz2,860451802,995Vòng 4 thua trước Sebastian Korda [29]
1112 Cameron Norrie2,68010902,760Vòng 3 thua trước Jiří Lehečka
1213 Alexander Zverev2,560180452,425Vòng 2 thua trước Michael Mmoh (LL)
1314 Matteo Berrettini2,490720101,780Vòng 1 thua trước Andy Murray
1415 Pablo Carreño Busta2,420180452,285Vòng 2 thua trước Benjamin Bonzi
1516 Jannik Sinner2,3753601802,195Vòng 4 thua trước Stefanos Tsitsipas [3]
1617 Frances Tiafoe2,26045902,305Vòng 3 thua trước Karen Khachanov [18]
1719 Lorenzo Musetti1,92510101,925Vòng 1 thua trước Lloyd Harris (PR)
1820 Karen Khachanov1,885907202,515Bán kết thua trước Stefanos Tsitsipas [3]
1921 Nick Kyrgios1,8704501,825Rút lui do chấn thương đầu gối
2022 Denis Shapovalov1,830360901,560Vòng 3 thua trước Hubert Hurkacz [10]
2123 Borna Ćorić1,7600101,770Vòng 1 thua trước Jiří Lehečka
2224 Alex de Minaur1,7101801801,710Vòng 4 thua trước Novak Djokovic [4]
2326 Diego Schwartzman1,55045451,550Vòng 2 thua trước J. J. Wolf
2425 Roberto Bautista Agut1,675901801,765Vòng 4 thua trước Tommy Paul
2530 Dan Evans1,38090901,380Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [5]
2627 Miomir Kecmanović1,445180101,275Vòng 1 thua trước Nicolás Jarry (Q)
2728 Grigor Dimitrov1,39545901,440Vòng 3 thua trước Novak Djokovic [4]
2829 Francisco Cerúndolo1,38316+80†90+01,377Vòng 3 thua trước Félix Auger-Aliassime [6]
2931 Sebastian Korda1,325903601,595Tứ kết thua trước Karen Khachanov [18]
3032 Alejandro Davidovich Fokina1,32545451,325Vòng 2 thua trước Tommy Paul
3133 Yoshihito Nishioka1,21210+80180+01,302Vòng 4 thua trước Karen Khachanov [18]
3234 Botic van de Zandschulp1,20590451,160Vòng 2 thua trước Tallon Griekspoor

† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm bảo vệ từ hai giải ATP Challenger Tour 2022 (ConcepciónSanta Cruz).

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm sauLý do rút lui
1 Carlos Alcaraz6,820906,730Chấn thương chân phải
18 Marin Čilić1,9701801,790Chấn thương đầu gối

Đơn nữ

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sauThực trạng
11 Iga Świątek11,02578024010,485Vòng 4 thua trước Elena Rybakina [22]
22 Ons Jabeur5,1400705,210Vòng 2 thua trước Markéta Vondroušová [PR]
33 Jessica Pegula5,0004304305,000Tứ kết thua trước Victoria Azarenka [24]
44 Caroline Garcia4,415102404,645Vòng 4 thua trước Magda Linette
55 Aryna Sabalenka4,3402402,0006,100Vô địch, đánh bại Elena Rybakina [22]
66 Maria Sakkari3,9212401303,811Vòng 3 thua trước Zhu Lin
77 Coco Gauff3,762102403,992Vòng 4 thua trước Jeļena Ostapenko [17]
88 Daria Kasatkina3,500130103,380Vòng 1 thua trước Varvara Gracheva
99 Veronika Kudermetova2,800130702,740Vòng 2 thua trước Katie Volynets [Q]
1013 Madison Keys2,3187801301,668Vòng 3 thua trước Victoria Azarenka [24]
1116 Paula Badosa2,10224001,862Rút lui do chấn thương đùi phải
1210 Belinda Bencic2,735702402,905Vòng 4 thua trước Aryna Sabalenka [5]
1311 Danielle Collins2,3881,3001301,218Vòng 3 thua trước Elena Rybakina [22]
1414 Beatriz Haddad Maia2,25570102,195Vòng 1 thua trước Nuria Párrizas Díaz
1515 Petra Kvitová2,22110702,281Vòng 2 thua trước Anhelina Kalinina
1619 Anett Kontaveit1,90970701,909Vòng 2 thua trước Magda Linette
1717 Jeļena Ostapenko2,0401304302,340Tứ kết thua trước Elena Rybakina [22]
1820 Liudmila Samsonova1,90570701,905Vòng 2 thua trước Donna Vekić
1918 Ekaterina Alexandrova1,910101302,030Vòng 3 thua trước Magda Linette
2023 Barbora Krejčíková1,6004302401,410Vòng 4 thua trước Jessica Pegula [3]
2121 Martina Trevisan1,672110101,572Vòng 1 thua trước Anna Karolína Schmiedlová [Q]
2225 Elena Rybakina1,585701,3002,815Á quân, thua trước Aryna Sabalenka [5]
2322 Zhang Shuai1,6001302401,710Vòng 4 thua trước Karolína Plíšková [30]
2424 Victoria Azarenka1,5982407802,138Bán kết thua trước Elena Rybakina [22]
2526 Marie Bouzková1,58170101,521Vòng 1 thua trước Bianca Andreescu
2632 Elise Mertens1,4492401301,339Vòng 3 thua trước Aryna Sabalenka [5]
2730 Irina-Camelia Begu1,47270701,472Vòng 2 thua trước Laura Siegemund [PR]
2827 Amanda Anisimova1,535240101,305Vòng 1 thua trước Marta Kostyuk
2928 Zheng Qinwen1,534110+8070+11,415Vòng 2 thua trước Bernarda Pera
3031 Karolína Plíšková1,45004301,880Tứ kết thua trước Magda Linette
3129 Kaia Kanepi1,472430101,052Vòng 1 thua trước Kimberly Birrell [WC]
3233 Jil Teichmann1,42970701,429Vòng 2 thua trước Zhu Lin

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm sauLý do rút lui
12 Simona Halep2,3812402,141Tạm đình chỉ thi đấu do dương tính với doping[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2023 http://web.archive.org/web/20221125162213/https://... http://web.archive.org/web/20221206012630/https://... https://www.heraldsun.com.au/sport/tennis/australi... https://www.theage.com.au/sport/tennis/english-tyr... https://www.abc.net.au/news/2023-01-16/australian-... https://ausopen.com/schedule#!27318 https://ausopen.com/schedule#!32076 https://ausopen.com/schedule#!32081 https://ausopen.com/schedule#!32101 https://ausopen.com/schedule#!32106